Table of Contents

Cách bật TPM 2.0 cho máy tính và laptop mà rất có thể bạn chưa biết
Windows

Cách bật TPM 2.0 cho máy tính và laptop mà rất có thể bạn chưa biết

Muốn nâng cấp lên Windows 11 nhưng thiếu TPM 2.0. Có thể là bạn chưa bật nó lên đấy! GhienCongNghe sẽ chỉ cách bật TPM 2.0 cho máy tính.

Phiên bản mới nhất của Windows cuối cùng cũng xuất hiện, nhưng có một yêu cầu mới khá khó hiểu nếu bạn muốn nâng cấp Win 11 từ Win 10. Máy tính của bạn sẽ cần phải kích hoạt một tính năng bảo mật có tên là TPM. Bạn có thể chưa bao giờ nghe nói về nó cho đến thời điểm này, nhưng máy của bạn có thể đã có nó từ trước nhưng đã bị tắt đi theo mặc định. Hãy cùng GhienCongNghe tìm hiểu cách bật TPM 2.0 cho máy tính qua bài viết dưới đây nhé.

Cách bật TPM 2.0 cho máy tính

Những chiếc PC cũ hơn không tương thích khi phiên bản Windows 11 ra mắt là điều không phải là lạ lẫm gì nữa, nhưng yêu cầu cụ thể này đã khiến nhiều người bối rối vì một số máy tính có khả năng chạy tốt Windows 11 lại bị cho là không tương thích.

Một phần là do các phiên bản đầu tiên của ứng dụng PC Health Check, là công cụ có thể tải xuống của Microsoft cho bạn biết liệu phần cứng của bạn có đủ điều kiện để nâng cấp hay không, chỉ đơn giản là đã xảy ra lỗi nếu TPM không được bật trên thiết bị của bạn.

May mắn thay, phiên bản mới nhất sẽ cho bạn biết liệu TPM có phải là vấn đề hay không. Bạn có thể gặp phải sự cố này nếu bạn tự xây dựng PC của mình hoặc nhờ người khác làm điều đó cho bạn. Nhiều bo mạch chủ tương thích với TPM 2.0, nhưng một số bo mạch chủ dành cho mục đích chơi game đã bỏ qua tính năng này.

Kiểm tra máy tính có hỗ trợ TPM không?

Trước tiên, hãy tìm kiếm trực tuyến để xem mẫu bo mạch chủ của bạn có tương thích với TPM hay không. (Bạn có thể tìm thấy model của mình bằng cách nhấn vào phím Windows và nhập “System Information”) Nếu model đó không tương thích, có nhiều cách để vượt qua các yêu cầu, nhưng nó đòi hỏi một chút bí quyết kỹ thuật.

cach-bat-tpm-20-cho-may-tinh-01

Danh sách bo mạch chủ hỗ trợ TPM 2.0

Các thương hiệu như ASRock, Gigabyte, Biostar, MSI và nhiều thương hiệu khác đã tổng hợp danh sách các bo mạch chủ tương thích với yêu cầu mới mà không cần đến tiện ích bổ sung bên ngoài hiện đang khó tìm nguồn.

Nhiều nhà sản xuất lưu ý rằng trong khi Microsoft liệt kê chip TPM 2.0 là yêu cầu cho Windows 11, thì các TPM ảo được tích hợp trong chipset AMD và Intel tương thích có thể bỏ qua yêu cầu này. Điều này có vẻ như rất có thể Microsoft sẽ chính thức hỗ trợ nhiều bộ vi xử lý cũ hơn trên các phiên bản hệ điều hành mới trong tương lai. Chúng ta hãy chờ thời tới xem điều kiện có được thay đổi hay không.

Trong khi ASRock nói riêng có một danh sách phong phú các bo mạch với các chipset cũ hơn như AMD 300 và Intel 100 series tương thích với TPM 2.0, nó lưu ý rằng hỗ trợ từ Microsoft có thể khác nhau. Ngoài ra, nhiều CPU Intel và AMD được hỗ trợ chính thức chỉ tương thích với các chipset mới hơn.

Dưới đây là tổng hợp các chipset tương thích TPM 2.0 đã được xác nhận:

cách bật TPM 2.0 cho máy tính

Nếu bo mạch chủ của bạn tương thích và bạn biết cách cài đặt bản dựng Windows 11 Insider, có thể bạn sẽ cần vào BIOS để bật TPM ảo vì nó thường bị tắt theo mặc định.

Danh sách laptop hỗ trợ TPM 2.0

Bây giờ, không phải tất cả các máy tính đều có chip TPM. Và hầu như không có cách nào để tìm ra một kiểu máy cụ thể có chip TPM mà bạn không cần phải bật hoặc mở nó lên hay không. Vì vậy, chúng mình đã tổng hợp một danh sách các mẫu máy tính xách tay đã được xác minh của các thương hiệu khác nhau có chip TPM.

Máy tính xách tay Dell có chip TPM

  • Dell Latitude 7320 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7310 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5320 (13.0″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5310 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5310 2-in-1 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 3310 2-in-1 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 3301 (13.3″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 9410 2-in-1 (14.0″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7420 (14.0″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7410 (14.0″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5420 (14.0″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5410 (14.0″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5411 (14.0″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 3410 (14.0″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 9510 (15.0″, 10th gen, Core i5)
  • Dell Latitude 9520 (15.0″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7520 (15.6″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5520 (15.6″, 11th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5510 (15.6″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 5511 (15.6″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7520 (15.6″, 10th gen, Core i7)
  • Dell Latitude 7400 (14″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7400 2-in-1 (14.1″, Intel Core i5 8th Gen Quad Core, 8GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 7300 (13.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7200 2-in-1 (12.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5501 (15.6″ Intel Core i5, 8 GB RAM, 256 GB SSD)
  • Dell Latitude 5500 (15.6″,Intel Core i7 Quad Core, 16GB, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5401 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 5400 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5300 2-in-1 (13.3″, Intel Core I5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5300 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3500 ( 15.6″, Intel Core i3, 4GB GB, 1TB)
  • Dell Latitude 3400 (14″, Intel Core i3 8th Gen, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • Dell Latitude 3301 (13.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3300 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7490 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 7390 (13.3″, Intel Core 8th Gen i7, 8GB Ram, 128 GB SSD)
  • Dell Latitude 7390 2-in-1 (13.3′, Intel 8th Gen Core i7-8650U, 16GB Ram, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 7290 (12.5″, Intel Core i5-7300U, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5591 (14″, Intel Core i7 Hexa-Core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 5590 (15.6″, Intel Core 8th Gen i5 Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5491 (14″, Intel Core i7, Hexa-Core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Latitude 5490 (14″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5495 (14″, AMD Ryzen 5 PRO 2500U, 8GB RAm, 256 GB SSD)
  • Dell Latitude 5290 (12.5″ , Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5290 2-in-1 (12.5″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3590 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3490 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3390 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB)
  • Dell Latitude 7480 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7389 (13.3″, Intel Core i7 Dual-Core, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7380 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7285 (12.3″, Intel Dual Core i5, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 7280 (12.5″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5580 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 500GB HDD)
  • Dell Latitude 5480 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 500GB HDD)
  • Dell Latitude 5289 (12.3″, Intel Corei5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5285 (12.3″, Intel Core i5, 8GB, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 5280 (12.5″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Latitude 3480 (14″, Intel Core i3 6th gen, 4GB RAM, 500GB)
  • Dell Latitude 3380 (13.3″, Intel Core i3, 4GB RAM, 128GB SSD)
  • Dell Latitude 3189 (11.6″, Intel Pentium N4200, 4GB RAM, 128GB SSD)
  • Dell Latitude 3180 (nil, Intel Pentium N4200 Quad Core, 4GB RAM, 128GB SSD)
  • Dell Precision 7750 (15.6″, Intel Core i9 Octa Core, 72GB RAM, 1TB SSD)
  • Dell Precision 7740 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 7730 (17.3″, Intel Core i7 Hexa Core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 7720 (17.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 500 GB HDD)
  • Dell Precision 17 7000 (17.3″, Intel 6-Core i7, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • Dell Precision 7550 (15.6″, Intel Core i7 Six Cores, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 7540 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 2TB SSD)
  • Dell Precision 7530 (15.6″, Intel Core i7 Hexa Core, 16GB RAM, 513 SSD)
  • Dell Precision 7520 (15.6″, Intel Xeon E3, 32GB RAM, 2TB HDD)
  • Dell Precision 15 7000 (15.6″, Intel Core i7 6th Gen Quaf Core, 8GB, 1TB)
  • Dell Precision 5550 (15.6″, Intel Core i7, 32GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 5540 (15.6″, NVIDIA T2000, 64GB RAM, 2TB SSD)
  • Dell Precision 5530 (15.69″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 5520 (15.6″, Intel Core i7 Quad Core, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • Dell Precision 15 5000 (15.6″, Intel Core i5 Quad Core, 8GB RAM, 1TB HDD)
  • Dell Precision 3560 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 3551 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 3541 (15.6″, 9th Gen Intel Core I5, 16GB RAM, 256GB SS)
  • Dell Precision 3540 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell Precision 3530 (15.6″, Intel Core i7 Hexa core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 3520 (15.6″, Intel Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell Precision 3510 (15.6″, Intel Core i7, 8GB RAM, 500GB SATA)
  • All Latitude models older than 2017 have been excluded from this list.
  • Dell XPS 15 9500 (15.6″, Intel Core i7 10th Gen, 16GB RAM, 1TB SSD
  • Dell XPS 15 7590 (15.6″, 9th Gen Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Dell XPS 15 9570 (15.6″, 8th Generation Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Dell XPS 15 2-in-1 9560 (15.6″, Intel Core i7 7th Gen Quad core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Tất cả các mẫu Latitude cũ hơn năm 2017 đã bị loại khỏi danh sách này.

Máy tính xách tay HP có chip TPM

  • HP EliteBook x360 830 G8 (13.3″ · 11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM,; 256GB SSD)
  • HP EliteBook 830 G8 (13.3″,11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 840 Aero G8 (14″, 11th Generation Intel Core is, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 850 G8 (15.6″, 11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 835 G8 (13.3″, AMD Ryzen 3 PRO, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 845 G8 (14″, AMD Ryzen 3 PRO, 8GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook 855 G8 (15.6″, AMD Ryzen 3 PRO, 8GB RAM, 512GB SsD)
  • HP EliteBook x360 1030 G8 (13.3′,11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1040 G8 (14″, 11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 830 G7 (13.3″, 10th Generation Intel Core i5 processor, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook 830 G7 (13.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 850 G7 (15.5″, 10th Generation Intel Core i7 processor, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 835 G7 (13.3″, AMD Ryzen 5 PRO (2nd Gen) Hexa core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 840 G7 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1030 G7 (13.3″, Intel Core i5 (10th Gen) i5 Quad core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1040 G7 (14″, Intel Core i5 (10th Gen) i5 Quad core, 8GB RAM, 245GB SSD)
  • HP EliteBook 735 G6 (13.3″, Ryzen 7 Pro, 16GB RAM, 512GB RAM)
  • HP EliteBook 745 G6 (14″, Ryzen 7, 8GB RAM 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 830 G6 (13.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook 830 G6 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook 840 G6 (14″, 8 Gen Intel Core i5, 8Gb RAM, 512GB S SSD)
  • HP EliteBook 850 G6 (15.6″, Intel Core i5, 16GB RAm, 512GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1030 G4 (13.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1040 G6 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 735 G5 (13.3″, AMD R7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 745 G5 (14″, AMD Ryzen 7 Quad core, 8GB RAM, 256GB SD)
  • HP EliteBook 755 G5 (15.6″, AMD Ryzen 7 Quadcore, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 830 G5 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 830 G5 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 850 G5 (15.6″, Intel 8th Gen i7 Quad Core, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1030 G3 (13.3″, 8th Generation Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1040 G5 (14″, Intel Core i5 (8th Gen) Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 1050 G1 (15.6″, Intel 6-Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 725 G4 (12.5″, A12 PRO-8830B, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 745 G4 (14″, A12 PRO-8830B, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 755 G4 (15.6″, A12 PRO-9800B, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 820 G4 (12.5″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD
  • HP EliteBook 840 G4 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 850 G4 (15.6″ Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD )
  • HP EliteBook 840r G4 (14″, Intel Core i5 8th Gen, 8GB RAM, 1TB HDD)
  • HP EliteBook x360 1020 G2 (12.5″, Intel Core i5, 8GB RAm, 256GB SSD)
  • HP EliteBook x360 1030 G2 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 128GB SSD)
  • HP EliteBook 1030 G4 (13.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 725 G3 (12.5″, A8 PRO-8600B, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP EliteBook 745 G3 (14″, A10 8700B, 8GB RAM, 500GB HDD)
  • HP EliteBook 755 G3 (15.6″, A10 PRO-8700B, 8GB RAM, 500 GB HDD)
  • HP EliteBook 820 G3 (12.5″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 840 G3 (14″, Intel Core i5, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP EliteBook 850 G3 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP EliteBook Folio G1 (14”, Intel Core I5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 1030 G1 (13.3″, (6 Gen) Core m7 6Y75, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP EliteBook 1040 G1 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 440 G8(14″, 11th Generation Intel Core i5, 8GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ProBook 450 G8 (15.6″, Intel Quad Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ProBook 455 G8 (15.6″, AMD Ryzen 5 Hexa core, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 650 G8 (15.6″, Intel core i3/i5/i7, 64GB RAM, 512GB SSD)
  • HP proBook 430 G7 (13.3″, Intel Core i5, 4GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 440 G7 (14″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 450 G7 (15.6″ Notebook, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 455 G7 (15.6″, Ryzen 7, 16 GBRAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 650 G5 (15.6″ Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 470 G7 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP proBook 430 G6 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 1TB SATA)
  • HP ProBook 440 G6 (14″, Intel Quad Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD/1TB HDD)
  • HP ProBook 450 G6 (15.6″, Intel Quad Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ProBook 455 G6 (15.6″, Ryzen 7 Pro 2700U, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ProBook 650 G4 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP proBook 430 G5 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 440 G5 (14″, Intel Core i5, 4 GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 450 G5 (15.6″, Intel Core i5, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 655 G3 (15.6″, A10 PRO-8730B, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 650 G3 (15.6″, Intel Core i5, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 470 G5 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP proBook 430 G4 (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 440 G4 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 640 G2 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ProBook 645 G2 (14″, A6 PRO-8500B, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 450 G4 (15.6″, Intel Core i5, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 455 G4 (15.6″, A10 9600P, 8GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 650 G2 (15.6″, Intel Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ProBook 655 G2 (15.6″, A8 PRO-8600B, 8GB RAM, 500GB HDD)
  • HP ProBook 470 G4 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook Create G7 (15.6″ Intel Core i7 (10th Gen) Hexa core (6 Core), 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook Studio G7 (15.6”, 10th Generation Intel Core i7, 16GB, 1 TB SSD)
  • HP ZBook Firefly 14 G7 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook Firefly 15 G7 (15.6”, 10th Generation Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook Fury 15 G7 (15.6″, Intel Zeon W-10885M, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • HP ZBook Fury 17 G7 (17.6″, 10th Generation Intel Core i5, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook Power G7 (15.6″, 10th Generation Intel Core i5,16GB RAM; 256GB SSD)
  • HP ZBook 14u G6 (14″, Intel Core i7, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • HP ZBook 15u G6 (15.6″ Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 15 G6 (15.6″, Intel Core i9, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • HP ZBook 14u G5 (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 15u G5 (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 15v G5 (15.6″, Intel Six Core i7, 32GB RAM, 2TB SSD/2TB HDD)
  • HP ZBook Studio G5 (15.6″, 8th Generation Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook Studio x360 G5 (15.6″, 9th Generation Intel Core i7, 16GB RAM; 512GB SSD)
  • HP ZBook 15 G5 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB/1TB SSD)
  • HP ZBook 17 G5 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 14u G4 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 15u G4 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook Studio G4 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 15 G4 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 17 G4 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook x2 G4 (13″, Intel Core 15, 8GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 14 G2 (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 15u G2 (16″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 15u G3 (15.6″, Int Core i7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook Studio G3 (15.6″, Int Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 15 G3 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 17 G3 (17.3″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • HP ZBook 15 G2 (15.6″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 17 G2 (17.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • HP ZBook 14 (14″, Intel Core i7, 8GB RAM, 1TB HDD)
  • HP ZBook 15 (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB/1TB SSD)
  • HP ZBook 17 ( 15.6″, 6th Gen Intel Core i7/Core i5, 4GB/8GB/16GB RAM, 512 SSD/1TB HDD)

Máy tính xách tay Lenovo với chip TPM

  • Lenovo Thinkpad E14 Intel (14”, Intel Quad Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E15 Intel ( 15.6″, Intel 10th Quad Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E14 AMD (14.0”, AMD Ryzen 7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E15 AMD (15.6”, AMD 8-Core Ryzen 7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad 11e Yoga (11.6″, Intel N3150 Quad Core, 4GB RAM, 128GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L14 Intel (14″, Intel Core i5 10th Gen 8GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L15 Intel (15.6″, Intel Core i5 10th Gen Quad core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L14 AMD (14″, AMD Ryzen 5 PRO, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L15 AMD (15.6″, AMD Ryzen 5 Hexa core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L13 (13.3″, 10th Gen Intel Core i7, 8GB/16GB RAM, 128GB/512GB/1TB)
  • Lenovo Thinkpad L13 Yoga (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad C13 Yoga (13.3″, AMD Ryzen 5 Pro 3500C, 8GB RAM, 128GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T15g (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD )
  • Lenovo Thinkpad T15p (15.6″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T14i (14.0″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T15i (15.6”, Intel Corei5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T14 AMD (14″, AMD Ryzen 7 Pro 4750U, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T15 AMD (15.6″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T14s Intel (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T14s AMD (14″, AMD Ryzen 5 Pro, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X13 Intel ( 13.3″, IntelCore i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X13 AMD ( 14″, AMD Ryzen PRO, 8GB RAM, 256GB)
  • Lenovo Thinkpad X13 Yoga (13.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X1 Extreme (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X1 Yoga (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X1 Nano (13″, 11th Gen Intel Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X1 Fold (13.3-inch, Intel Core i5, 8GB of RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X1 Carbon (14″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X270 (11.6”, Intel Core I7, 8GB RAM, 128GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X275 (12″, Amd 12 Pro 7th Gen, 12GB RAM, 512 GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X280 (12.5″, nil, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X285 (Nil, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X390 (13.3″, 8th generation Intel Core i7, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X395 (13.3″, AMD Ryzen 5 Pro 3500U, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad X380 Yoga (13.3”, 8th Gen Quad-core Intel Core i5/ Intel Core i7, 16/8/4GB RAM, 1TB/512/256/128GB)
  • Lenovo Thinkpad X390 Yoga (13.3″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P15 (15.6″, Intel 10th Gen i7 Octa Core, 128GB RAM, 2TB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P17 (17.3”, 10th Intel Xeon W-10855M vPro 6 core Quadro RTX 5000 Max-Q, 128GB RAM, 16TB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P1 (15.6″, Intel Core I7, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P15v (15.6″ 10th Gen Intel Corei7, 16GB RAM, 1TB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P14s (14″, Intel Core i5 10th Gen Quad core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P15s (15.6”, Intel Quad Core i7, 24GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P50 (15.6″, Intel Core i7 4 core, 8GB RAM, 500GB)
  • Lenovo Thinkpad P52 (15.6″, Intel Xeon E-2176M, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P53s (15.6″, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P43s (14″, Intel Core i7, 32GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P40 Yoga (14″, Intel Core i7 Dual Core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P72 (17.3″, Intel Xeon E-2186M Six Core, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad P73 (17.3″, Intel i7 6 Core, 32GB RAM, 1TB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E480 (14″, Intel Core i5 8th Gen, 4GB RAM, 500GB HDD)
  • Lenovo Thinkpad E580 (15.6 inch, Intel Core i5 7th Gen, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E490 (14″, Intel Core i5 8th Gen 14-inch, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E485 (14″, AMD Ryzen 5 2500U Quad Core, 8GB RAM, 256G SSD)
  • Lenovo Thinkpad E495 (14″, AMD Ryzen 5 3500U, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E595 (15.6″, AMD Ryzen 5 3500U Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad E490s (14″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad 13 (13.3″ Intel CELERON 3855U, 4GGB, RAM, 128G SSD)
  • Lenovo Thinkpad L470 (14″, Intel Core i5 Dual Core, 8GB RAM, 320GB HDD)
  • Lenovo Thinkpad L570 (15.6″, Intel Core i5, 4GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L480 (14″, 8th Generation Intel Core i7, 4GB/8GB/16GB/32GB RAM, 512GB/1TG)
  • Lenovo Thinkpad L580 (15.6″, Intel Core i5 Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L590 (15.6″, Intel Core i5 Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L490 (14″, Intel Core i5 Quad core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L380 (13.3″, 8th Gen Intel Core i5, 4GB/8GB RAM, 256GB/512GB SATA)
  • Lenovo Thinkpad L390 (13.3″, Intel Core i3 Dual Core, 4GB RAM, 128GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L380 Yoga (13.3″, Intel Core i5 Quad Core, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad L390 Yoga (13.3″, Intel Core i5, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T480 ( 14″, Intel 8th Gen Quad Core i5, 16GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T580 (15″, Intel Core i7, 8GB RAM, 256GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T480s (nil, Intel Core i7, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T490 (14”, Intel Quad Core i5, 16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T495 (14″, Ryzen 7 3700U,16GB RAM, 512GB SSD)
  • Lenovo Thinkpad T590 (15.6″, Intel Core i7 Quad Core, 16GB, RAM, 1TB SSD)

Bật TPM 2.0 trong UEFI

Nếu nó tương thích, bạn có thể kích hoạt nó trong UEFI của hệ thống (đôi khi vẫn được gọi là BIOS, mặc dù thuật ngữ này phần lớn không được dùng nữa). Đây là phần mềm cấp thấp mà bạn có thể truy cập khi máy tính của bạn lần đầu tiên khởi động.

Nó thường có thể truy cập bằng cách nhấn phím Delete hoặc F12 khi được nhắc trong quá trình khởi động. Một số bo mạch chủ của ASRock có thể là phím F2 hoặc Esc.

Vị trí cụ thể để bật TPM trong các cài đặt này sẽ rất khác nhau tùy theo nhà sản xuất, vì vậy bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy tính hoặc bo mạch chủ của mình (bạn có thể tìm thấy nó trực tuyến trên trang web của nhà sản xuất).

Khi đã ở trong UEFI BIOS, bạn cũng có thể bật Secure Boot từ menu UEFI. Nếu hệ thống của bạn chỉ hỗ trợ TPM dựa trên chương trình cơ sở, nó có thể được gọi là iPPT (Intel Platform Protection Technology) nếu máy tính của bạn có bộ xử lý Intel hoặc fTPM (Firmware Trusted Platform Module) cho bộ xử lý AMD.

TPM 2.0 là gì? Secure Boot là gì?

Yêu cầu hệ thống Windows 11 của Microsoft đề cập đến một yêu cầu mới không có trong các phiên bản trước đây của hệ điều hành: Mô-đun nền tảng đáng tin cậy (TPM). Cụ thể hơn, nó yêu cầu TPM 2.0, được phát hành lần đầu tiên vào năm 2014.

TPM đôi khi là một con chip được tích hợp trực tiếp vào phần cứng của thiết bị của bạn hoặc phổ biến hơn là dành cho PC thông thường. Một loại chương trình cơ sở mà bộ xử lý của bạn hỗ trợ. TPM có khả năng chống giả mạo, điều này khiến ai đó cực kỳ khó đánh cắp bất kỳ dữ liệu nào mà nó lưu trữ hoặc các khóa mật mã mà nó tạo ra.

Độ tin cậy và bảo mật của con chip này tạo thành cái được gọi là “gốc tin cậy phần cứng”. Về cơ bản, TPM là một yếu tố mà hệ thống của bạn luôn có thể tin tưởng để được bảo mật, giống như hộp khóa chống cháy trong ngôi nhà của bạn, nơi bạn lưu trữ các tài liệu quan trọng. Điều này kích hoạt các tính năng bảo mật có thể giúp bảo vệ máy tính của bạn như mã hóa ổ đĩa lưu trữ của bạn hoặc sử dụng thông tin đăng nhập như vân tay hoặc nhận dạng khuôn mặt. Điều này chỉ có thể thực hiện được vì có một nơi an toàn trên máy tính của bạn để lưu trữ khóa mã hóa hoặc dữ liệu sinh trắc học mà nếu không, sẽ không an toàn để lưu trữ.

Một trong nhiều tính năng mà TPM tăng cường là Secure Boot. Tính năng này ngăn phần mềm độc hại chạy khi bạn khởi động máy tính lần đầu tiên bằng cách chỉ cho phép phần mềm được ký mã hóa chạy khi bạn bật phần mềm đó (mặc dù bạn có thể tắt phần mềm này nếu cần).

cach-bat-tpm-20-cho-may-tinh

Tại sao Windows 11 lại yêu cầu những điều kiện này

Microsoft đã yêu cầu TPM 2.0 trong các PC dựng sẵn mới được sản xuất từ ​​năm 2016 chạy bất kỳ phiên bản Windows 10 nào dành cho máy tính để bàn. Nếu bạn đã mua thiết bị Windows 10 từ một cửa hàng trong vài năm qua, thì rất có thể bạn đã được bảo hành và có thể cài đặt Windows 11 ngay bây giờ. Chỉ cần đi tới Cài đặt> Cập nhật Windows> Kiểm tra bản cập nhật.

Tuy nhiên, điều đó vẫn khiến một số lượng lớn máy tính trên thị trường không tương thích. Ví dụ: PC được chế tạo tùy chỉnh có thể sử dụng bo mạch chủ và bộ xử lý không bao gồm TPM hoặc không bật theo mặc định. Nhiều thiết bị Windows được bảo vệ, nhưng một số thì không và điều đó khiến việc triển khai các tính năng bảo mật một cách nhất quán trở nên khó khăn hơn.

Một ví dụ chính về điều này là việc Microsoft cố gắng kết thúc hoàn toàn mật khẩu cho các tài khoản Microsoft. Nghịch lý là mật khẩu rất khó nhớ đối với con người và thường dễ bị những kẻ tấn công bỏ qua. Công ty đã đưa ra các lựa chọn thay thế cho mật khẩu sử dụng trình xác thực trên điện thoại của bạn, dữ liệu sinh trắc học hoặc thậm chí là mã PIN — nếu được lưu trữ trong TPM — có thể an toàn hơn mật khẩu và dễ sử dụng hơn.

Mặc dù một số tính năng này có thể thực hiện được trên các thiết bị không có TPM nhưng chúng sẽ an toàn hơn nếu bạn có. Yêu cầu TPM trên tất cả các thiết bị Windows 11 cho phép Microsoft thiết lập một tầng bảo mật. Đối với Microsoft, đó là một sự đánh đổi đáng để thực hiện.

Sau khi bạn đã bật TPM, hãy khởi động lại máy tính của bạn và thử sử dụng lại ứng dụng PC Health Check. Nếu máy tính của bạn tương đối mới (tức là có bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 8 trở lên hoặc bộ xử lý AMD Ryzen 2000-series trở lên), thì rất có thể đây là điều duy nhất ngăn bạn nâng cấp lên Windows 11.

Xem thêm:

Vậy là qua bài viết trên, các bạn đã được hướng dẫn cách bật TPM 2.0 cho máy tính. Nếu cảm thấy bài viết này có ích, hãy Like & Share để GhienCongNghe tiếp tục ra mắt những bài viết chất lượng hơn nhé.