Table of Contents
Ex nghĩa là gì bạn có biết không? Nó là từ viết tắt hay có nghĩa gì? Cùng GhienCongNghe khám phá ý nghĩa của Ex là gì bạn nhé!
Ex là gì?
Ex là gì trong tiếng Anh?
Ex là từ viết tắt phổ biến trong tiếng Anh. Ex trong tiếng Anh được xem là tiền tố. Khi kết hợp với một danh từ nào đó ex sẽ trở thành mạo từ. Và nó dùng để miêu tả cái gì đã cũ; hoặc là cái đã dùng trước đó.
Trong một số trường hợp văn nói và văn chat thì ex được dùng độc lập với nghĩa là người yêu cũ. Nó có nghĩa phổ biến khi nói về các mối quan hệ yêu đương.
Ví dụ ex được dùng trong tiếng Anh:
Tiếng Anh | Nghĩa |
Ex-boyfriend | Bạn trai cũ |
Ex-girlfriend | Bạn gái cũ |
Ex-wife | Vợ cũ |
Ex-husband | Chồng cũ |
Ex-clothes | Quần áo cũ |
Ex-lover | Người tình cũ |
My ex | Người yêu cũ của tôi |
Ex-student | Học sinh cũ |
Ex-warehouse | Nhà kho cũ |
Ex-stock | Cổ phiếu cũ |
Một số ví dụ về câu tiếng Anh có sử dụng ‘Ex’
Dưới đây là một số ví dụ về câu tiếng Anh có sử dụng ‘Ex’ mà GhienCongNghe tổng hợp gửi đến bạn:
Câu tiếng Anh | Tạm dịch |
My ex was stupid. | Người yêu cũ của tôi là một tên ngốc. |
Ex Russians cuirassiers versus ex Prussian hussars or ex Austrian soldiers. | Trước thời kỵ binh Nga Hung đánh nhau. Trước thời khinh kỵ binh Phổ hay là bộ binh Áo. |
Ex-accounting manager of Mirae Motors. | Cựu kế toán trưởng Mirae Motors. |
They are suitable for extraction via ex-situ methods. | Chúng thích hợp cho việc khai thác bằng phương pháp ngoài hiện trường. |
I’m just an ex-soldier, needs some money fast. | Tôi chỉ là một cựu quân nhân, cần một số tiền ngay. |
Ex là viết tắt của từ gì khác?
Ex trong tiếng Anh còn là viết tắt của một số từ phổ biến dưới đây:
Example | Ví dụ |
Exercise | Bài tập về nhà |
Exciter | Người xúi giục |
Excluding VAT | Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
Extra | Thêm, phụ |
Exponential function | Hàm mũ (Toán học) |
Explosion-protected | Chống cháy nổ (Vật lý) |
Express | Vận chuyển nhanh |
Exchange | Sự trao đổi |
Excellent | Xuất sắc |
Executive | Điều hành hoặc vận hành |
Expert | Chuyên gia |
Extension | Sự mở rộng/phần thêm, tiện ích mở rộng (trình duyệt web) |
Export | Xuất khẩu |
Extinction | Sự tuyệt chủng |
Exception | Ngoại trừ, ngoại lệ |
Excess | Vượt quá, số dư, quá mức |
Exhibit | Triển lãm hoặc truy tố (pháp luật) |
Experimental | Thử nghiệm, thực nghiệm |
Existing | Hiện có, hiện tại |
Exodus | Di dân, di cư |
Exodus | Miễn trừ, tha cho |
Exodus | Thi hành hoặc hành hình |
Exodus | Tham quan, du ngoạn… |
Ex có ý nghĩa là gì trong các lĩnh vực khác
Ex là gì trong tình yêu?
Ex trong tình yêu nghĩa là gì? Trong tinh yêu, ex có nghĩa chỉ đối phương trong mối quan hệ đã cũ, mối quan hệ đã kết thúc.
Cụ thể ex trong tình yêu có thể chỉ người yêu cũ (ex-lover), bạn trai cũ (ex-boyfriend), bạn gái cũ (ex-girlfriend), vợ cũ (ex-wife) hay chồng cũ (ex-husband).
Ví dụ: Ex-wife is good. Tạm dịch là “Vợ cũ của tôi là người tốt”.
Để tìm được người phù hợp hơn trong tình yêu thì có thể sử dụng công cụ xem bói tình yêu của Thăng Long Đạo Quán. Với công cụ này sẽ giúp bạn tìm được một nửa còn thiếu thực sự và không còn phải nhớ về ex trong tình yêu nữa.
Ex trong Tin học có nghĩa là gì?
Ex là viết tắt của từ EXtended. EXtended được biết đến là 1 trình soạn thảo cho hệ thống Unix. Nó được viết bởi Bill Joy vào năm 1976
Cũng có thông tin cho rằng ex là viết tắt của Excel. Tuy nhiên, có thể nó chưa chính xác hoặc không được sử dụng phổ biến.
Do đó, nếu dùng từ ex trong trường hợp này bạn cần chú ý ngữ cảnh cho phù hợp; tránh để người khác hiểu lầm.
Ex là xe gì?
Ex là từ dùng để chỉ dòng xe Exciter. Đây là một trong những loại xe côn tay thể thao. Dòng xe Ex được sản xuất và phân phối bởi hãng xe Yamaha. Đây là một trong những hãng xe máy nổi tiếng nhất nước ta hiện nay.
Từ khi ra đời đến nay, xe Ex đã có nhiều lần nâng cấp. Hiện tại có 4 phiên bản xe Ex khác nhau đó là:
- Xe Exciter 150
- Xe Movistar
- Xe Camo
- Xe Ex 150 GP
- Xe Ex 150 RC
Với mỗi phiên bản, Yamaha sẽ có giá thành, kiểu dáng và màu sắc khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn theo ý thích.
Ex là gì trên Facebook?
Trên Facebook hay các mạng xã hội khác, từ ex được dùng phổ biến với ý nghĩa chỉ người yêu cũ (bao gồm bạn trai cũ, bạn gái cũ).
Nếu bạn thấy từ ex trên các tus Facebook thì có thể nghĩ ngay đến ý nghĩa chỉ người đã cũ trong một mối quan hệ yêu đương.
Ex là gì trong sản phẩm?
Ex là ngày sản xuất hay hạn sử dụng trên bao bì sản phẩm? Nói một cách đầy đủ, kí hiệu EXP là từ viết tắt của expriry date. Nó có nghĩa là hạn sử dụng.
EXP thường được in trên các sản phẩm, cụ thể ở bao bì hoặc trên nắp, dưới đáy.
Sẽ có những sản phẩm in cụ thể hạn sử dụng để bạn theo dõi.
Tuy nhiên, nội dung EXP đôi khi cũng không được in rõ mà nó tính từ ngày sản xuất. Do đó bạn cần chú ý thông số quan trọng này trước khi mua nhé!
Ex là gì trong kinh tế vĩ mô?
Ex trong kinh tế vĩ mô cụ thể là Ex-Im. Ex-Im được biết là giá trị xuất khẩu ròng (xuất – nhập). Tên tiếng Anh của ex trong kinh tế vĩ mô là exports of goods and services – imports of goods and services.
Trong kinh tế, ex thường được dùng trong công thức tính GDP. Nó giúp đo lường được nền kinh tế của một quốc gia.
Công thức tính GDP: GDP = C + I + G+ (Ex – Im)
Trong đó:
- C là tổng chi tiêu, tức chi tiêu của người tiêu dùng.
- I là tổng đầu tư, tức chi tiêu của các đơn vị kinh doanh hay các công ty.
- G là tổng chi tiêu của Chính phủ
- Ex-Im là xuất khẩu ròng.
My ex là gì?
My ex có nghĩa là người yêu cũ của tôi. Nó mang ý nghĩa phổ biến của từ ex là chỉ những gì đã cũ.
Cụ thể ở trường hợp này là trong một mối quan hệ.
Ví dụ: My-ex is a teacher.
Ex-ante là gì?
Trong tiếng La Tinh, ex-ante có nghĩa là trước một sự kiện hay trước biến cố.
Trong kinh tế học, ex-ante lại có nghĩa là tiên liệu, tiên nghiệm hay tiên đoán.
Dù ở hai lĩnh vực khác nhau nhưng nghĩa ex-ante này khá gần. Ví dụ tiên đoán có liên hệ với các sự kiện.
Ví dụ:
- ex-ante calculation: sự tính toán trước khi sự việc xảy ra
- ex-ante profit: lợi nhuận dựa theo suy đoán
Ex-stock là gì?
Ex-stock co snghĩa là hàng có sẵn trong kho. Nó được sử dụng phổ biến để mô tả hàng hóa mà người mua hàng có thể có ngay lập tức. Nó là hàng hòa có sẵn.
Ví dụ:
- These goods are available ex stock for immediate delivery. Tạm dịch là “Những hàng hóa này có sẵn kho để giao ngay”.
- There are several ex stock items of this product, if you want more, you can go to order. Tạm dịch là “Sản phẩm này chỉ còn vài cái trong kho, nếu bạn muốn mua nhiều hơn, bạn có thể đặt hàng trước”.
Ex-dividend date là gì?
Ex-dividend date có nghĩa là ngày giao dịch không hưởng quyền cổ tức. Đây là ngày đã được quy định.
Vào ngày này, nếu các nhà đầu tư thực hiện mua hoặc là bán cổ phiếu của công ty thì sẽ không có quyền nhận cổ tức.
Từ này được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực tài chính.
Câu hỏi thường gặp
Lụy ex là gì?
Lụy ex có nghĩa là lụy tình người cũ. Có thể là lụy tình người yêu cũ, bạn trai cũ, bạn gái cũ hay cũng có thể là vợ cũ, chồng cũ.
Ex và ox là gì?
Ex trong trường hợp này có nghĩa là người yêu cũ. Ox thường được dùng với nghĩa là "ông xã".
GhienCongNghe hy vọng với “n” cách giải nghĩa ex là gì, bạn có thể biết cách sử dụng ex trong từng tình huống sao cho hợp lý. Đừng quên chia sẻ nội dung này đến bạn bè và người thân của mình bạn nhé!