Table of Contents

Partner nghĩa là gì? Những thuật ngữ liên quan trong kinh doanh bạn nên biết
Khám phá

Partner nghĩa là gì? Những thuật ngữ liên quan trong kinh doanh bạn nên biết

Partner nghĩa là gì? Partnership là gì? Tất tần tật những định nghĩa có liên quan tới partner khác bạn nên biết. Cùng GhienCongNghe khám phá trong bài viết này nhé.

Chắc hẳn trong cuộc sống thường nhật bạn đã không ít lần nghe thấy từ “Partner”. Vậy thực sự partner nghĩa là gì? Nó có ý nghĩa như thế nào? Ý nghĩa của nó trong kinh doanh. Hãy cùng GhienCongNghe giải đáp nhé.

Partner nghĩa là gì?

Dạng danh từ

Partner được dịch theo nghĩa danh từ trong tiếng Anh là đối tác, người cộng sự, người đồng hành. Đây có lẽ là nghĩa mà nhiều người hay hiểu nhất.

Tuy nhiên, với chức năng là danh từ nó còn một vài nghĩa nữa như: hội viên (thành viên của một công ty, tổ chức), bạn nhảy (cùng khiêu vũ), người đồng đội (cùng phe trong chơi game), khung gỗ (vật dụng dùng để cột buồn và trục lái ở sàn tàu).

Ví dụ: A partner in a company is one of the owners.

Ngoài ra, partner nghĩa là gì khác ngoài nghĩa là cộng sự không? Trong tình yêu hoặc mối quan hệ hôn nhân còn dùng để chỉ nửa kia của mình.

Partner là gì

Dạng ngoại động từ

Không chỉ đóng vai trò là một danh từ, partner còn là một ngoại động từ thể hiện sự cộng tác gắn bó. Một vài nghĩa thông dụng như:

  • Hợp tác, kết hợp, làm cộng sự.
  • Cho ai nhập hôi, lập thành một phe với ai.
  • Cùng nhảy, cùng tham gia.

Ví dụ: I’ve partnered with Lisa. It means we work together.

Partner là gì

Partnership là gì?

Câu hỏi Partner nghĩa là gì đã được làm sáng tỏ ở trên, thế còn partnership thì sao?

Partnership lại là một từ mở rộng của Partner chỉ sự chung phần, cộng tác, cùng chung một phần với ai khác.

Ví dụ: Theirs was a very productive partnership.

Ngoài ra, từ này còn có nghĩa là hiệp hội, công ty.

Ví dụ: I established a new partnership with my girlfriend last month.

Partner là gì

Nghĩa của từ Partner trong kinh doanh

General partnership là gì?

General partnership là thuật ngữ dùng để chỉ công ty hợp danh. Trong loại công ty này, các thành viên hợp danh góp vốn vào công ty và thực hiện việc kinh doanh.

Nếu công ty phát triển họ sẽ trực tiếp được hưởng lợi nhuận. Nhưng nếu công ty làm ăn thua lỗ, thậm chí là phá sản, họ sẽ phải chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của mình.

Khi nào bạn trở thành một thành viên trong công ty hợp danh:

  • Bạn tham gia vào quá trình thành lập, sáng lập công ty hợp danh được ghi nhận vào bản điều lệ đầu tiên của công ty.
  • Là người thừa kế của thành viên hợp danh đã mất. Khi này, muốn gia nhập công ty, bạn phải được hội đồng thành viên (bao gồm các thành viên hợp danh của công ty) chấp thuận.

Partner là gì

Những thành viên hợp danh ban đầu này thường được biết đến như những Co-founder (Người đồng sáng lập công ty). Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh đảm nhận chức vụ CEO.

Junior partner là gì?

Junior partner theo từ điển tiếng Anh Cambridge định nghĩa, đây là một thành viên trong một nhóm, tổ chức, công ty,… tham gia vào quá trình điều hành nhưng họ có quyền hạn ít hơn so với các thành viên còn lại hoặc thời gian tham gia vào nhóm, tổ chức, công ty,… còn ngắn. Junior Partner thường được biết đến với các nghĩa sau:

  • Cổ đông nhỏ.
  • Hội viên cấp thấp.
  • Hội viên mới.
  • Hội viên thiểu số.

Predominant partner là gì

Predominant partner nghĩa là đối tác chủ yếu. Xuất phát từ việc ghép 2 từ lại với nhau là Predominant (chiếm ưu thế, trội hơn) và partner (Đối tác, người cộng sự).

Trading partner là gì?

Trading partner sử dụng khi nhắc đến mối quan hệ của hai hoặc nhiều người trong một mối quan hệ kinh doanh thường là lâu dài hoặc người chung phần kinh doanh một thuật ngữ phổ biến trong kinh doanh. Nghĩa tiếng Việt của từ này có thể là đối tác thương mại, người chung phần kinh doanh.

Partner là gì

Ordinary partner là gì?

Ordinary partner nghĩa là hội viên thường, cổ đông thường. Đây là một từ thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực Kinh tế

Retired partner là gì?

Retired partner chỉ những người cùng tham gia vào tổ chức, công ty, có chung phần vốn góp nhưng đã rút ra khỏi công ty, không còn liên quan tới việc điều hành của công ty nữa.

Principal trade partner là gì?

Principal trade partner <=> Người có mối quan hệ hợp tác trong kinh doanh, có ảnh hưởng trực tiếp và khả năng chi phối lớn tới một doanh nghiệp, đối tác. Chúng ta có thể hiểu nôm na nghĩa tiếng Việt của cụm từ này là người hợp tác chính trong buôn bán, thương mại.

Trên đây là toàn bộ những giải thích về partner nghĩa là gì hay những câu hỏi liên quan khác mà bạn có thể muốn biết. Từ ngữ này được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hằng ngày nên bạn nhớ lưu ý vấn đề này khi đi làm việc.

Xem thêm:

Nếu thấy bài viết partner nghĩa là gì này hay và hữu ích với bạn, hãy Like và Share để tạo động lực cho chúng tôi tiếp tục ra thêm các bài viết chất lượng hơn nữa.