Table of Contents

Discount là gì? Định nghĩa, ví dụ và các thuật ngữ liên quan
Khám phá

Discount là gì? Định nghĩa, ví dụ và các thuật ngữ liên quan

Discount có phải chỉ là giảm giá? Các ý nghĩa của khác của discount là gì? GhienCongNghe sẽ cùng bạn tìm hiểu câu trả lời ngay sau đây.

Trong các siêu thị, cửa hàng chúng ta hay thấy xuất hiện cụm từ discount, đặc biệt vào các dịp siêu sale giảm giá. Vậy discount là gì? Các định nghĩa, giải thích và các thuật ngữ liên quan đến discount là gì. Hãy cùng GhienCongNghe tìm hiểu câu trả lời qua bài viết này nhé.

Discount là gì?

Discount là giảm giá, hay còn gọi là chiết khấu trong thương mại. Là một hình thức giảm giá bán của sản phẩm so với giá công khai hoặc giá bán thông thường.

Chẳng hạn, tại các siêu thị cũng như các trung tâm mua sắm, chúng ta hay bắt gặp các bảng giảm giá “discount 20%”, “discount 50%”,… tức nghĩa là sản phẩm đó được giảm 20%, 50% so với giá gốc.

Discount trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Theo nghĩa danh từ

Discount (N): Sự giảm giá bán so với giá thông thường.

Advertisements

Ví dụ:

  • There is a 25% discount on all electricals good until the end of the week.
  • Students and pensioners are entitled to a discount.

Theo nghĩa ngoại động từ

Discount (T) có thể hiểu theo 2 nghĩa:

  • Quyết định rằng một cái gì đó hoặc một người nào đó không đáng để xem xét hoặc chú ý tới.

Ví dụ: He discounted fears about computer programing problems involving the year 2000 as exaggerated.

  • Quyết định giảm giá cho sản phẩm hoặc đối tượng nào đó.

Ví dụ: The airline has discounted domestic fares.

Advertisements

Discount đi với giới từ gì?

Vậy các giới từ có thể kết hợp với discount là gì? Có 3 trường hợp sau discount sẽ đi chung với giới từ:

  • get/receive a discount: Lấy hoặc nhận được giảm giá/chiết khấu.

Ví dụ: You get a discount if you buy four ink cartridges.

  • give/offer a discount: Đưa ra/ đề nghị giảm giá.

Ví dụ: Car manufactures are offering discounts of up to 15% on all new models.

  • huge/deep/big discount: Giảm giá lớn/ khổng lồ.

Ví dụ: They purchased the stock at a huge discount.

Advertisements

Thuật ngữ liên quan đến discount trong tiếng Anh chuyên ngành

Ngoài ra, Discount còn được sử dụng vào một số trường hợp chuyên ngành. Vậy các thuật ngữ discount là gì?

Discount rate là gì?

Trong thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành, discount rate chỉ lãi suất chiết khấu. Đó là lãi suất mà ngân hàng trung ương (Ngân hàng Nhà nước) đánh vào các khoản tiền cho các ngân hàng thương mại vay để đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngắn hạn hoặc bất thường của các ngân hàng này.

Vì vậy, lãi suất chiết khấu là một trong những công cụ của chính sách tiền tệ nhằm điều tiết lượng cung tiền.

Discount-la-gi-01

Advertisements

Brand discount là gì

Brand discount chính là nơi bạn có thể săn sale (giảm giá) hàng hiệu. Ví dụ: Chúng ta thường thấy mỗi tháng ở siêu sale Shopee với các mặt hàng đa dạng từ nhiều nhãn hàng được trợ giá ưu đãi, hấp dẫn. Hoặc săn sale các thương hiệu nổi tiếng tại các siêu thị, cửa hàng như: Adidas, Nike, Charles&Keith,…

Trade discount là gì

Trade discount trong tiếng Việt là Chiết khấu thương mại. Hiểu một cách đơn giản, đây là một khoản giảm thường xuyên, đã thiết lập từ trước của một sản phẩm so với giá thông thường. Việc sử dụng chiết khấu thương mại thường dựa vào số lượng của người mua (thường là các trung gian phân phối hoặc các chuỗi bán lẻ) nhằm khuyến khích họ bán sản phẩm của mình.

Ví dụ: Nhà sản xuất chiết khấu thương mại cho siêu thị với mức giá 10% nhằm khuyến khích siêu thị bán sản phẩm của mình.

Discount-la-gi-02

Advertisements

Cash discount là gì

Cash discount có thể hiểu là Giảm giá tiền mặt (Chiết khấu thanh toán sớm) đề cập đến một khoản khuyến khích mà người bán dành cho người mua để đổi lại việc thanh toán hóa đơn trước ngày đến hạn đã định. Trong chiết khấu tiền mặt, người bán thường sẽ giảm số tiền mà người mua nợ theo một tỷ lệ phần trăm nhỏ hoặc một số tiền định sẵn.

Ví dụ: người bán chiết khấu 2% trên một hóa đơn đến hạn thanh toán trong vòng 30 ngày nếu người mua thanh toán trong vòng 10 ngày đầu tiên kể từ khi nhận được hóa đơn.

Bulk discount

Bulk discount hay còn gọi là Giảm giá trên số lượng, là một mức giá rẻ hơn bình thường, được cung cấp cho khách hàng khi họ mua một số lượng lớn sản phẩm. 

Ví dụ: Khi khách hàng mua lẻ một cái áo thì mức giá sẽ là 100.000đ/ 1 cái, nhưng khi khách hàng mua với số lượng lớn (100 cái) thì sẽ được mức giá ưu đãi 80.000đ/1 cái. Lúc này khách hàng đã được người bán bulk discount 20%.

Advertisements

Promotional discount

Promotional discount là hình thức giảm giá bán lẻ để thúc đẩy quảng bá sản phẩm. Chẳng hạn, các dịp siêu sale của Shopee, Tiki,… hoặc các chương trình giảm giá ngày khai trương, kỷ niệm của các cửa hàng.

Professional discount

Professional discount là một hình thức giảm giá theo ngành nghề. Ví dụ, bác sĩ sẽ được giảm giá khi mua thuốc chẳng hạn

Employee discount

Tương tự như vậy, Employee discount là hình thức giảm giá cho nhân viên. Ví dụ, nhân viên Kichi được nhận ưu đãi 20% cho mỗi lần sử dụng dịch vụ buffet tại cửa hàng.

Seasonal discount

Cuối cùng, seasonal discount – giảm giá theo mùa. Vì lượng cung và cầu sẽ dao động theo các mùa trong năm, vì vậy, các doanh nghiệp thường sẽ có các chính sách giảm giá theo mùa để thúc đầy sản phẩm hoặc giải quyết hàng tồn kho.

Advertisements

Ví dụ: Vào mùa hè, các mặt hàng nước giải khát sẽ tung ra hàng loạt ưu đãi để thúc đẩy sản phẩm.

Như vậy, GhienCongNghe đã cùng bạn đi tìm câu trả lời cho câu hỏi discount là gì. Mong rằng bạn không còn lúng túng giữa các khái niệm giảm giá hay chiết khấu.

Xem thêm:

Với những chia sẻ trên của GhienCongNghe chắc hẳn bạn đã hiểu được discount là gì? Hãy chia sẻ bài viết nếu bạn thấy bài viết hữu ích bạn nhé.

Advertisements